logo việt phone

Điện thoại Vivo X100s 5G

HOT
4.9
1.2k
10 đánh giá
  • Điện thoại Vivo X100s 5G | Chính hãng - Giá rẻ - Chất lượng - Ship toàn quốc
KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

-Mua sắm online, giá rê hơn bao giờ hết

-Trả góp qua thẻ, nhận ngay ưu đãi

Xuất xứ rõ ràng
100% hàng chính hãng
Giá luôn rẻ nhất
Gọi điện để có giá tốt nhất
Hệ thống cửa hàng lớn
Hơn 10 cửa hàng
Trả góp 0%
Trả góp online từ 0%
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Vivo X100s 5G - trong khi vivo X100 Ultra thu hút sự chú ý với kính tiềm vọng 200MP thì Vivo cũng giới thiệu đến nguời dùng 2 phiên bản rút gọn giá rẻ hơn là Vivo X100s và X100s Pro. Đây sẽ là những chiếc điện thoại đầu tiên chạy con chip Dimensity 9300 Plus.



Vivo X100s ra mắt

Dòng X100 ban đầu ra mắt với chip 9300 nguyên bản. Model plus tăng tốc độ lõi Cortex-X4 chính lên 3,4GHz (tăng từ 3,25GHz) và cải thiện hiệu suất APU thêm 10% đối với các tác vụ AI, tuy nhiên, ARM Immortalis-G720 vẫn giữ nguyên.

Vivo X100s Pro kết hợp chipset của nó với chip hình ảnh vivo V3 , trong khi mẫu tiêu chuẩn vẫn sử dụng chip V2 cũ hơn. Giống như các mẫu máy năm 2023, Pro được trang bị cảm biến hình ảnh khổng lồ 1/0,98” (IMX989), khiến camera trông to hơn.



Bản thân điện thoại dày hơn và nặng hơn một chút với 8,91mm và 224g, nhưng điều đó cũng kéo theo dung lượng pin cao hơn (so với model vanilla) là 5.400mAh. Quá trình sạc được thực hiện ở mức 100W qua USB-C và ở mức 50W không dây.

Tuy nhiên, giờ đây vivo X100s đã thu hẹp khoảng cách một chút với pin 5.100mAh mới (tăng từ 5,00mAh trên X100 thông thường). Điều này là nhờ công nghệ pin silicon thế hệ thứ hai. Sạc chỉ có dây và được thực hiện ở mức 100W (giảm từ 120W trên bản gốc).

Mặc dù vậy, X100s vẫn mỏng hơn (7,8 mm) so với cả X100 gốc (8,5 mm) và X100s Pro. Mỏng hơn nhưng không nhẹ hơn vì về cơ bản trọng lượng của nó là 203g.



Một sự phát triển thú vị là hai chiếc điện thoại này đều có xếp hạng IP69 với mức 9 biểu thị khả năng chống lại các tia nước mạnh ở nhiệt độ cao. Điều này bổ sung cho xếp hạng IPX8 cho khả năng ngâm trong nước.

Đó là phần nâng cấp, còn lại vẫn như cũ. Hai điện thoại X100s có màn hình OLED LTPO 6,78 inch (1-120Hz) với độ phân giải 1.260 x 2.800px và màu 10 bit với độ phủ 100% DCI-P3. Chúng đạt cực đại ở độ sáng 3.000 nits và sử dụng khả năng làm mờ tần số cao 2.160Hz. vivo đã phát triển công nghệ bù điểm ảnh hứa hẹn sẽ kéo dài tuổi thọ của màn hình lên hơn 2 lần.



Thông số kỹ thuật:

Kích thước màn hình: 6.78 inches

Công nghệ màn hình: LTPO AMOLED

Camera sau: 50 MP, 64 MP, 50 MP

Camera trước: 32 MP

ChipsetChipset: MediaTek Dimensity 9300+ (4 nm)

Dung lượng RAM: 16 GB

Bộ nhớ trong: 1 TB

PinPin: 5100 mAh

Thẻ SIM: 2 Nano-SIM

Hệ điều hành: Android 14

Độ phân giải màn hình: 2800 × 1260 pixels

Tính năng màn hình

Độ phân giải 4k(1440 x 3200 pixels)

Tỷ lệ 20:9

Tốc độ làm mới 120Hz, 3000 nits

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông tin chung
Hệ điều hành:
Android 14, OriginOS 4
Ngôn ngữ:
Đa ngôn ngữ
Màn hình
Loại màn hình:
LTPO AMOLED
Màu màn hình:
1 tỷ màu
Chuẩn màn hình:
LTPO AMOLED, 1 tỷ màu, 120Hz, 3000 nits (tối đa)
6.78 inches, 1.5K (1260 x 2800 pixels)
Tỷ lệ 20:9, mật độ điểm ảnh ~453 ppi
Độ phân giải:
1260 x 2800 pixels
Màn hình rộng:
6.78 inches
Công nghệ cảm ứng:
Cảm ứng điện dung đa điểm
Chụp hình & Quay phim
Camera sau:
50 MP, f/1.6 (góc rộng), PDAF, Laser AF, OIS
64 MP, f/2.6, 70mm (tiềm vọng tele), PDAF, OIS, zoom quang 3x
50 MP, f/2.0, 15mm, 119˚ (góc siêu rộng), AF
Quay phim: 4K@30/60fps, 1080p, gyro-EIS, Cinematic mode (1080p)
Camera trước:
32 MP, f/2.0, 20mm (góc siêu rộng), HDR
Quay phim: 1080p@30/60fps
Đèn Flash:
Tính năng camera:
Zeiss optics, Zeiss T* lens coating, LED flash, panorama, HDR, 3D LUT import
Quay phim:
4K@30/60fps, 1080p, gyro-EIS, Cinematic mode (1080p)
Videocall:
CPU & RAM
Tốc độ CPU:
1x3.40 GHz Cortex-X4
3x2.85 GHz Cortex-X4
4x2.00 GHz Cortex-A720
Số nhân:
8 nhân
Chipset:
MediaTek Dimensity 9300+ (4 nm)
8 nhân (1x3.40 GHz & 3x2.85 GHz &4x2.00 GHz)
GPU: Immortalis-G720 MC12
RAM:
12-16GB, LPDDR5X
Chip đồ họa (GPU):
Immortalis-G720 MC12
Bộ nhớ & Lưu trữ
Danh bạ:
Không giới hạn
Bộ nhớ trong (ROM):
256GB-1TB, UFS 4.0
Thẻ nhớ ngoài:
Không
Hỗ trợ thẻ tối đa:

Thiết kế & Trọng lượng
Kiểu dáng:
Khung kim loại vuông vức
Mặt lưng kính bo cong nhẹ
Màn hình phẳng
Kháng nước, bụi IP69/IP68
Kích thước:
163.1 x 75.8 x 7.8 mm
Trọng lượng (g):
203 g
Thông tin pin
Loại pin:
Li-Ion
Dung lượng pin:
Li-Ion 5100 mAh
Sạc nhanh 100W
Sạc 1-50% pin trong 11 ph (QC)
Sạc ngược có dây
Pin có thể tháo rời:
Không
Kết nối & Cổng giao tiếp
3G:
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G:
LTE
Loại Sim:
2 SIM, Nano SIM
Khe gắn Sim:
2 SIM, Nano SIM
Wifi:
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, dual-band
GPS:
GPS (L1+L5), BDS (B1I+B1c+B2a), GALILEO (E1+E5a), QZSS (L1+L5), NavIC (L5), GLONASS
Bluetooth:
5.4, A2DP, LE, aptX HD, LHDC
GPRS/EDGE:
Jack tai nghe:
Không
Loa kép stereo
NFC:
Kết nối USB:
USB Type-C 2.0, OTG
Kết nối khác:
NFC, Cổng hồng ngoại
Cổng sạc:
Type-C
Giải trí & Ứng dụng
Xem phim:

Nghe nhạc:

Cổng sạc:
Type-C
Ghi âm:
FM radio:
Chức năng khác: