logo việt phone

Điện thoại OPPO Reno 11 5G

SALE HOT
4.9
1.2k
10 đánh giá
  • Điện thoại OPPO Reno 11 5G chính hãng, giá rẻ - hỗ trợ trả góp 0%
KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI

-Mua sắm online, giá rê hơn bao giờ hết

-Trả góp qua thẻ, nhận ngay ưu đãi

Xuất xứ rõ ràng
100% hàng chính hãng
Giá luôn rẻ nhất
Gọi điện để có giá tốt nhất
Hệ thống cửa hàng lớn
Hơn 10 cửa hàng
Trả góp 0%
Trả góp online từ 0%
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

OPPO Reno11 có bao nhiêu phiên bản dung lượng?

Hiện tại, OPPO Reno11 đang có 3 phiên bản dung lượng lần lượt là 8GB-256GB, 12GB-256GB và 12GB-512GB



OPPO Reno11 có mấy màu?

OPPO Reno11 đang có 3 phiên bản màu là đen, xanh lá và bạc. Trong đó, bạc là phiên bản sở hữu mặt lưng khác biệt và độc đáo nhất.



Đánh giá OPPO Reno11

OPPO Reno11 đang được đánh giá cao bởi sở hữu ngoại hình nổi bật, khác biệt, màn hình hứa hẹn mang đến trải nghiệm sử dụng đỉnh cao và còn nhiều ưu điểm khác về thông số, cấu hình. Cùng đọc tiếp để tìm hiểu cùng Viettablet nhé!



Thiết kế của OPPO Reno11

OPPO Reno11 có ngoại hình khá thanh lịch, mỏng manh khi chỉ dày 7,6mm và có kích thước chi tiết là 162.4 x 74.1 x 7.6 mm. Bên cạnh đó, máy cũng chỉ năng 184g, mang đến cảm giác nhẹ tay và thoải mái khi cần cầm nắm, sử dụng trong thời gian dài. Nhìn chung OPPO Reno11 có thiết kế khá phù hợp với hội chị em bởi sự nhẹ nhàng mà thiết kế máy mang lại.



Mặt lưng của máy là sự khác biệt khá lớn của OPPO Reno11 so với các thương hiệu khác hiện nay. Cụ thể là OPPO Reno11 được thiết kế với 3 mặt lưng khác nhau theo 3 phiên bản màu sắc. Với phiên bản màu đen, OPPO Reno11 có mặt lưng trơn, nhám, làm chúng ta liên tưởng đến kiểu giả da thường gặp trong hầu hết các thiết bị hiện nay. Với phiên bản màu bạc, mặt lưng máy được thiết kế với các vân hoạ tiết mang đến cảm giác sang trọng, khác biệt hoàn toàn với thiết kế đơn giản trên phiên bản màu đen. Và cuối cùng là phiên bản màu xanh lá, máy được thiết kế các sọc nhuyễn, theo hướng xéo từ trái xuống, mang đến cảm giác hiện đại, mạnh mẽ.




Ngoại trừ thiết kế mặt lưng thì cụm camera cũng là một sự khác biệt của OPPO Reno11. Thay vì các cụm camera vuông hoặc hình chữ nhật thì cụm camera của OPPO Reno11 lại có hình oval đặt dọc ở phía bên trái của mặt lưng. Có lẽ đây là một trong số thiết kế khá hiếm gặp trên các smartphone hiện nay.


Mặt trước của máy là thiết kế quen thuộc đã từng làm mưa làm gió một thời: màn hình tràn viền. Tuy nhiên, khi kết hợp với camera đục lỗ, giúp mang đến sự trọn vẹn trải nghiệm trên máy cho người dùng.

Màn hình của OPPO Reno11

Màn hình OLED, hỗ trợ 1 tỷ màu và tốc độ làm mới 120 Hz là những đặc điểm ấn tượng trên màn hình của OPPO Reno 11. Bên cạnh đó là độ phân giải Full HD+ (1080 x 2412 pixel) và kích thước 6,7 inch mang lại hình ảnh sắc nét, màu sắc tươi sáng, độ tương phản cao và trải nghiệm vuốt chạm tuyệt vời, cũng như hình ảnh chuyển động mượt mà, hoàn toàn không gây tình trạng giật lag hay nhiễu màu sắc khi dùng.


Hiệu năng của OPPO Reno11

OPPO Reno11 được trang bị con chip Mediatek Dimensity 8200 được sản xuất trên tiến trình 4nm, mang đến hiệu năng mạnh mẽ, mượt mà, cho phép người dùng thoải mái chiến hầu hết các tựa game mobile hiện nay một cách mượt mà. Do đó, với các tác vụ cơ bản, thông thường hoặc thậm chí là đa tác vụ cũng không thể làm khó được OPPO Reno11. Riêng bản chính hãng tại Việt Nam sẽ dùng con chip khác đó là MediaTek Dimensity 7050 5G. 

Hiện tại, OPPO Reno11 có 3 phiên bản dung lượng bộ nhớ như sau

  • Phiên bản 8GB-256GB
  • Phiên bản 12GB-256GB
  • Phiên bản 12GB-512GB

Có thể thấy, với tuỳ chọn RAM và bộ nhớ trong như trên, người dùng OPPO Reno11 khá thoải mái khi lưu trữ dữ liệu trên máy và sử dụng đa nhiệm mà không lo các tình trạng nóng máy hoặc giật lag.

Camera của OPPO Reno11

OPPO Reno11 được trang bị cụm camera xịn xò với cảm biến chính lên đến 50MP độ phân giải cao hỗ trợ PDAF cho lấy nét nhanh chóng. Bên cạnh đó, camera siêu rộng của OPPO Reno11 cũng có độ phân giải đến 8 MP cung cấp góc chụp rộng sắc nét, trung thực. Bên cạnh đó, máy còn được trang bị ống kính telephoto 32MP có khả năng zoom quang 2x.



Pin và sạc của OPPO Reno11

Có lẽ dung lượng pin là yếu tố khiến một số người dùng hơi thất vọng về OPPO Reno11 khi chỉ có mức pin 4800mAh, trong khi hầu hết thiết bị hiện nay đều có dung lượng 5000mAh. Dù vậy, bù lại, thiết bị đang có bộ sạc nhanh 67W, mang lại khả năng sạc cực kì ấn tượng: sạc đầy 50% chỉ trong 19 phút. Tuy nhiên, phiên bản chính hãng tại Việt Nam sẽ có dung lượng pin được nâng lên 5000mAh.


THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông tin chung
Hệ điều hành:
Android 14, ColorOS 14
Ngôn ngữ:
Tiếng Việt, Đa ngôn ngữ
Màn hình
Loại màn hình:
OLED
Màu màn hình:
1 tỷ màu
Chuẩn màn hình:
OLED, 1 tỷ màu, 120Hz, HDR10+, 800 nits (HBM), 950 nits (tối đa)
6.7 inches, Full HD+ (1080 x 2412 pixels)
Tỷ lệ 20:9, mật độ điêm ảnh ~394 ppi
Độ phân giải:
1080 x 2412 pixels
Màn hình rộng:
6.7 inches
Công nghệ cảm ứng:
Cảm ứng điện dung đa điểm
Chụp hình & Quay phim
Camera sau:
50 MP, f/1.8, 26mm (góc rộng), PDAF, OIS
32 MP f/2.0, 47mm (tele), PDAF, zoom quang 2x
8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (góc siêu rộng)
Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
Camera trước:
32 MP, f/2.4, 22mm (wide), AF
Panorama, HDR
Quay phim: 4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
Đèn Flash:
Tính năng camera:
LED flash, HDR, panorama
Quay phim:
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
Videocall:
CPU & RAM
Tốc độ CPU:
1x3.1 GHz Cortex-A78
3x3.0 GHz Cortex-A78
4x2.0 GHz Cortex-A55
Số nhân:
8 nhân
Chipset:
MediaTek MT6896 Dimensity 8200 (4 nm)
8 nhân (1x3.1 GHz & 3x3.0 GHz & 4x2.0 GHz)
GPU: Mali-G610 MC6
RAM:
8-12GB, LPDDR5X
Chip đồ họa (GPU):
Mali-G610 MC6
Bộ nhớ & Lưu trữ
Danh bạ:
Không giới hạn
Bộ nhớ trong (ROM):
256-512GBGB, UFS 3.1
Thẻ nhớ ngoài:
Không
Hỗ trợ thẻ tối đa:
Không
Thiết kế & Trọng lượng
Kiểu dáng:
Khung nhựa
Mặt lưng nhựa bo cong
Màn hình cong + cảm biến vân tay quang học
Kích thước:
162.4 x 74.1 x 7.6 mm
Trọng lượng (g):
184 g
Thông tin pin
Loại pin:
Li-Po
Dung lượng pin:
Li-Po 4800 mAh
Sạc nhanh 67W, PD, QC3
Sạc 1-50% pin trong 19 ph
Hỗ trợ sạc ngược có dây
Pin có thể tháo rời:
Không
Kết nối & Cổng giao tiếp
3G:
HSDPA 850 / 1700(AWS) / 2100
4G:
1, 3, 4, 5, 8, 28, 34, 38, 39, 40, 41
Loại Sim:
2 SIM, Nano SIM
Khe gắn Sim:
2 SIM, Nano SIM
Wifi:
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct
GPS:
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
Bluetooth:
5.4, A2DP, LE, aptX HD
GPRS/EDGE:
Jack tai nghe:
Không
Âm thanh 24-bit/192kHz
NFC:
Kết nối USB:
USB Type-C 2.0, OTG
Kết nối khác:
NFC (eSE, HCE, NFC-SIM, eID)
Cổng sạc:
Type-C
Giải trí & Ứng dụng
Xem phim:

Nghe nhạc:

Cổng sạc:
Type-C
Ghi âm:
FM radio:
Chức năng khác: