-Mua sắm online, giá rê hơn bao giờ hết
-Trả góp qua thẻ, nhận ngay ưu đãi
Đầu năm nay, OPPO đã ra mắt OPPO A78 phiên bản 5G, và sắp đến đây OPPO A78 4G sẽ được ra mắt nối tiếp. Thiết bị gây ấn tượng bởi thiết kế trẻ trung nhưng không kém phần sang trọng so với một smartphone tầm trung. Điện thoại chỉ nặng 180g, còn nhẹ hơn phiên bản 5G và dày chỉ 7,99 mm, có kiểu dáng đẹp mắt và khá “trendy”. OPPO A78 4G sở hữu màn hình AMOLED 6.4 inch có độ phân giải FHD+ và hỗ trợ tần số quét 90Hz.
Qualcomm Snapdragon 680 là vi xử lý sẽ được trang bị trên OPPO A78 4G. Đi kèm với nó là 8GB RAM LPDDR4x, bộ nhớ trong 256GB, có thể mở rộng lên tới 1TB. Người dùng cũng có thể mở rộng thêm 8GB RAM ảo, nâng cao khả năng đa nhiệm của thiết bị. Thiết bị đã trải qua bài kiểm tra điểm chuẩn Geekbench 6, trong đó nó đạt được số điểm là 411 điểm ở vòng đơn lõi và 1263 điểm ở vòng đa lõi.
Khi nói đến khả năng nhiếp ảnh, Oppo A78 4G sở hữu thiết lập camera kép ở phía sau, bao gồm cảm biến chính 50MP cùng với camera phụ 2MP tích hợp AI. Phía trước màn hình đục lỗ là nơi chứa camera selfie và thực hiện cuộc gọi video có độ phân giải 8MP.
Về thời lượng pin, OPPO A78 4G sở hữu viên pin 5000mAh mạnh mẽ, được hỗ trợ bởi công nghệ sạc nhanh SuperVOOC 67W. Giải pháp sạc nhanh này có thể sạc đầy 76% pin chỉ trong vòng 30 phút. Ngoài ra, thiết bị còn được tích hợp hệ thống sinh trắc học là máy quét vân tay ẩn dưới màn hình. Hệ thống loa kép cho trải nghiệm âm thanh sống động và ColorOS 13.1.1 của Oppo, dựa trên hệ điều hành Android 13 mới nhất.
Màn hình | |
---|---|
Công nghệ màn hình | AMOLED |
Độ phân giải | 2400 x 1080 |
Kích thước màn hình | 6.4" |
Độ sáng màn hình | 430 nits |
Tần số quét (Hz) | 90Hz |
Camera sau | |
Độ phân giải camera | 50 MP (chính) + 2 MP (Xóa phông) - (F/1.8 + F/2.4) |
Quay phim |
|
Đèn Flash | Có |
Tính năng |
|
Camera trước | |
Độ phân giải camera | 8 MP (F/2.0) |
Tính năng |
|
Hệ điều hành & CPU | |
Vi xử lý | Snapdragon 680 |
Tốc độ CPU | 4 nhân 2.4 GHz & 4 nhân 1.9 GHz |
Vi xử lý đồ họa (GPU) | Adreno 610 |
Hệ điều hành | ColorOS 13.1.1, nền tảng Android 13 |
Bộ nhớ & Lưu trữ | |
RAM | 8 GB |
Bộ nhớ trong | 256GB |
Bộ nhớ còn lại (khả dụng) | 225 GB |
Thẻ nhớ ngoài | Hỗ trợ thẻ nhớ tối đa 1TB |
Kết nối | |
Mạng di động |
|
Số khe SIM | Dual nano-SIM + 1 thẻ nhớ |
Wi-Fi | 2.4G/5G, 802.11 a/b/g/n/ac |
Định vị | Có |
Bluetooth | 5.0 |
Cổng kết nối/sạc | Type-C |
Jack tai nghe | 3.5mm |
Kết nối khác | OTG |
Cảm biến |
|
Pin & Sạc | |
Dung lượng pin sản phẩm | 5000mAh |
Loại pin | Li-Po |
Hỗ trợ sạc tối đa | 67W |
Công nghệ pin | Siêu sạc nhanh SUPERVOOC |
Tiện ích | |
Tính năng đặc biệt |
|
Bảo mật sinh trắc học | Cảm biến vân tay (dưới màn hình) |
Kháng nước, kháng bụi | IP54 |
Thiết kế - trọng lượng | |
Thiết kế | Nguyên khối |
Chất liệu | Khung hợp kim & Mặt lưng thuỷ tinh hữu cơ |
Kích thước | 160 x 73.23 x 7.93 mm |
Trọng lượng | 180 g |
Thông tin chung | |
Thời điểm ra mắt | 07/2023 |
Sản phẩm bao gồm |
|